Search This Blog

The Sentence Pattern



  • The Passive Voice

    • 6 thì không tiếp diễn

      • S + is, am, are + PP + by + O

      • S + have, has + been + PP + by + O

      • S + were, was + PP + by + O

      • S + had + been + PP + by + O

      • S + will, shall + be + PP + by + O

      • S + will, shall + have + been + PP + by + O

    • 6 thì tiếp diễn

      • S + is, am, are + being + PP + by + O

      • S + have, has + been + being + PP + by + O

      • S + was, were + being + PP + by + O

      • S + had + been + being + PP + by + O

      • S + will, shall + be + being + PP + by + O

      • S + will, shall + have + been + being + PP + by + O

    • Other

      • S + can, must, ... + be + PP + by + O

      • S + be going to + be + PP + by + O

      • S + have to, has to + be + PP + by + O

      • S + used to + be + PP + by + O

      • It is, was + PP(think, know, believe...) + that + clause

      • It is + Adj for + O + to be + PP

  • Comparisons of Adj and Adv

    • So sánh bằng

      • Thể khẳng định: as + adj, adv + as

      • Thể phủ định, nghi vấn: so + adj, adv + as

    • So sánh hơn

      • Tính từ, trạng từ ngắn: adj, adv + er + than

      • Tính từ, trạng từ dài: more + adj, adv + than

    • So sánh nhất

      • Tính từ, trạng từ ngắn: the + adj, adv + est

      • Tính từ, trạng từ dài: the most + adj, adv

  • Conditional Sentences

    • Loại 1

      • Diễn tả hành động có thể xảy ra

      • Cấu trúc: If + S + V(s, es), S + will + V

      • Lưu ý

        • Ở mệnh đề chính

          • Dùng "may, can" để diễn tả khả năng hoặc sự cho phép

          • Dùng "must, should, had better" để diễn tả lời yêu cầu, đề nghị hay lời khuyên

          • Dùng thì hiện tại đơn thay cho tương lai đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên

        • Mệnh đề điều kiện


          • Dùng ở thì hiện tại tiếp diễn để nhấn mạnh hành động đang xảy ra ở hiện tại hoặc sự sắp đặt ở tương lai


            Dùng ở thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động vẫn còn tiếp diễn


    • Loại 2

      • Diễn tả

        • Hành động không xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

        • Sự việc mình không mong muốn xảy ra

      • Cấu trúc: If + S + V(ed), S + would + V

      • Lưu ý

        • Mệnh đề chính

          • Có thể dùng "might, could" thay cho "would"

          • Dùng "would be + V-ing" thay cho "would + V"

          • Dùng quá khứ đơn để diễn tả phản ứng hiển nhiên ở quá khứ

        • Mệnh để điều kiện

          • Dùng thì quá khứ tiếp diễn thay cho quá khứ đơn để nhấn mạnh tính liên tục của hành động

    • Loại 3

      • Diễn tả hành động không xảy ra ở quá khứ

      • Cấu trúc: If + S + had + PP, S + would + have + PP

      • Lưu ý

        • Mệnh đề chính

          • Có thể dùng "might, could" thay cho "would"

          • "would have been + V-ing" thay cho "would have + PP"

        • Mệnh đề điều kiện


          • Dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn thay cho quá khứ hoàn thành để nhấn mạnh tính liên tục của sự việc


    • Dùng "or, unless"

      • Câu điều kiện ngoài từ "If" còn có từ

        • OR: hoặc là

        • UNLESS: nếu không, trừ khi

      • Khi dùng "unless" thay cho "or" thì ta chỉ thêm chủ từ sau "unless"

      • Mệnh đề "unless" có thể đứng đầu câu

      • Động từ ở mệnh đề "If" ở thể xác định, thì ở mệnh đề "unless" đổi sang phủ định và ngược lại

  • Other

    • It takes + O + time + to infinitive : mất bao lâu để làm việc gì

    • S + had better (not) + V : nên (không nên) làm việc gì

    • S + have, has, has to + V : phải làm cái gì

    • S + used to + V : thường làm cái gì đó ở quá khứ

    • S + would rather (not) + V : thích (không thích) làm gì hơn

    • S + must have + PP : Dùng để suy đoán một điều chắn hẳn đã xảy ra ở quá khứ

    • S + might have + PP : Dùng để suy đoán một điều có thể xảy ra ở quá khứ nhưng không chắc chắn lắm.